Thông thường, người ta học một ngôn ngữ mới thông qua việc học ngữ pháp, qua các bài nghe, bài viết hoặc là qua tranh ảnh và học qua thành ngữ cũng là một phương pháp học ngoại ngữ hiệu quả. HAVETCO sẽ giới thiệu với các bạn một số thành ngữ phổ biến và thông dụng trong giao tiếp để giúp các bạn học tiếng Pháp hiệu quả hơn
STT |
Proverbes français |
Nghĩa |
1 |
À bon vin point d'enseigne |
Hữu xạ tự nhiên hương |
2 |
À chose faite, conseil pris |
Việc đã làm thì có hỏi ý kiến cũng muộn rồi / Mất bò mới lo làm chuồng |
3 |
À l'impossible nul n'est tenu |
Không thể buộc người ta làm những việc không thể làm được |
4 |
À père avare, enfant prodigue ; à femme avare, galant escroc |
Đời cha ăn mặn đời con khát nước |
5 |
À quelque chose malheur est bon |
Tái Ông mất ngựa |
6 |
Autant de têtes autant d'avis |
Bao nhiêu cái đầu, bấy nhiêu ý kiến |
7 |
Avec les si on mettrait Paris en bouteille |
Với từ nếu, người ta có thể bỏ Paris vào trong một cái chai |
8 |
Bien faire, et laisser dire (ou laisser braire) |
Dù ai nói ngả nói nghiêng, lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân |
9 |
Boire la coupe (le calice) jusqu'à la lie |
Chịu cay đắng đến cùng |
10 |
Bonne renommée vaut mieux que ceinture dorée |
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn / Tốt danh hơn lành áo |
11 |
Les bons comptes font les bons amis |
Bạn bè không ai nợ ai thì tình bạn mới bền / Trong tình bạn phải sòng phẳng |
12 |
C'est Jean qui pleure et Jean qui rit |
Vừa khóc vừa cười / Mới khóc đấy đã cười |
13 |
C'est le ton qui fait la chanson / L' habit fait l' homme |
Người đẹp vì lụa |
14 |
Chacun voit avec ses lunettes |
Mỗi người nhìn thấy qua đôi kính của mình / Mỗi người nghĩ theo một cách riêng |
15 |
Chassez le naturel, il revient au galop |
Đuổi tính tự nhiên đi, nó lại phóng tới / Giang sơn dễ đổi bản tính khó dời |
16 |
Chose promise, chose due |
Nói lời phải giữ lấy lời. Đừng như con bướm đậu rồi lại bay |
17 |
Comme on fait son lit, on se couche |
Mình làm mình chịu / Gieo gió gặt bão |
18 |
Comparaison n'est pas raison |
Không phải cứ so sánh được là hợp lý |
19 |
La coupe est pleine, la coupe déborde |
Tức nước vỡ bờ |
20 |
Dans le doute, abstiens-toi |
Nếu có nghi ngờ thì đừng hành động |
21 |
Des goûts et des couleurs on ne discute pas |
Không thể tranh luận về khẩu vị và màu sắc / Mỗi người đều có những ý thích, sự chọn lựa riêng, khác với những người khác |
22 |
Dis-moi qui tu hantes, je te dirai qui tu es |
Nói cho tôi biết bạn giao thiệp với ai, tôi sẽ nói cho bạn biết bạn là ai / Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã |
23 |
Il faut qu'une porte soit ouverte ou fermée |
Một cánh của phải mở hoặc đóng / Phải dứt khoát theo bề nào. |
24 |
Il n'y a que la vérité qui blesse |
Sự thật mất lòng |
25 |
Il n'y a que le premier pas qui coûte |
Vạn sự khởi đầu nan |
26 |
Il se ruine à promettre, et s'enrichit à ne rien tenir |
Hứa nhăng hứa Cuội |
27 |
Il vaut mieux tenir que courir |
Giữ lấy cơ hội tốt hơn là đuổi theo nó |
28 |
L'exception confirme la règle |
Ngay cả điều ngoại lệ cũng có lí lẽ riêng của nó |
29 |
L'habitude est une seconde nature |
Thói quen là bản chất thứ hai |
30 |
L'occasion fait le larron |
Thời cơ làm nên kẻ cắp |
31 |
L'oisiveté est mère (ou la mère) de tous les vices |
Nhàn cư vi bất thiện |
HAVETCO liên tục khai giảng các lớp đào tạo tiếng Pháp vào thứ 2 hàng tuần nên các bạn mong muốn học tiếng pháp thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi tại:
Trụ sở chính: 277 Đội Cấn, Ba Đình, Hà nội
Tel 1:(04).3722 1674
Tel 2: (04).3722 1141
Tel 3: (04).3834 6785
HOTLINE TƯ VẤN: 0989 055 798 or 0903 431 775
Email: dh.havetco@netnam.vn
Website: https//www.havetco.com.vn
Fanpage: www.facebook.com/havetcoduhoc
geolata Trả lời
19/10/2022lasix iv to po In a clinical study of 15 male subjects 19 to 35 years of age who were extensive metabolizers of CYP2D6, bupropion given as 150 mg twice daily followed by a single dose of 50 mg desipramine increased the C max, AUC, and t of desipramine by an average of approximately 2 5 and 2 fold, respectively